PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12.

Mỗi câu thí sinh chỉ chọn một phương án.

Câu 1. Cho hàm số y=f(x)y=f(x) có bảng biến thiên trên đoạn [1;3][-1 ; 3] như sau. Giá trị lớn nhất của hàm số đã cho trên đoạn [1;3][-1 ; 3] bằng

Hình minh họa

A. 1 .

B. 4 .

C. 0 .

D. 5 .

chi tiết

Câu 2. Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên?

Hình minh họa

A. y=x32024xy=x^{3}-2024 x.

B. y=x3+3xy=-x^{3}+3 x.

C. y=x33x2+2024y=x^{3}-3 x^{2}+2024.

D. y=x3+3x22y=-x^{3}+3 x^{2}-2.

chi tiết

Câu 3. Biết F(x)F(x) là một nguyên hàm của hàm số f(x)f(x) trên KK. Khẳng định nào dưới đây đúng?

A. 2f(x)dx=2F(x)+C\int 2 f(x) \mathrm{d} x=2 F^{\prime}(x)+C.

B. 2f(x)dx=2f(x)+C\int 2 f(x) \mathrm{d} x=2 f(x)+C.

C. 2f(x)dx=2F(x)+C\int 2 f(x) \mathrm{d} x=2 F(x)+C.

D. 2f(x)dx=F(2x)+C\int 2 f(x) \mathrm{d} x=F(2 x)+C.

chi tiết

Câu 4. Một vườn thú ghi lại tuổi thọ (đơn vị: năm) của 20 con gấu và thu được kết quả như sau:

Tuổi thọ[14;15)[14 ; 15)[15;16)[15 ; 16)[16;17)[16 ; 17)[17;18)[17 ; 18)[18;19)[18 ; 19)
Số con gấu13862

Khoảng biến thiên của mẫu số liệu ghép nhóm này là

A. 4 .

B. 5 .

C. 6 .

D. 7 .

chi tiết

Câu 5. Mỗi ngày bác Hương đều đi bộ để rèn luyện sức khỏe. Quãng đường đi bộ mỗi ngày (đơn vị: km ) của bác Hương trong 20 ngày được thống kê lại ở bảng sau:

Quãng đường (km)[2,7;3,0)[2,7 ; 3,0)[3,0;3,3)[3,0 ; 3,3)[3,3;3,6)[3,3 ; 3,6)[3,6;3,9)[3,6 ; 3,9)[3,9;4,2)[3,9 ; 4,2)
Số ngày36542

Độ lệch chuẩn của mẫu số liệu ghép nhóm gần nhất với giá trị nào dưới đây?

A. 0,3624 .

B. 0,3625 .

C. 0,1314 .

D. 0,0657.

chi tiết

Câu 6. Cho hai biến cố AABBP(A)=0,7;P(B)=0,5P(A)=0,7 ; P(B)=0,5P(AB)=0,8P(A \cup B)=0,8. Xác suất của biến cố AA với điều kiện BB là:

A. 0,4 .

B. 0,7 .

C. 0,8 .

D. 0,5 .

chi tiết

Câu 7. Trong không gian OxyzO x y z, điểm nào sau đây thuộc trục tung OyO y ?

A. Q(0;6;0)Q(0 ;-6 ; 0).

B. P(6;0;0)P(6 ; 0 ; 0).

C. N(0;0;6)N(0 ; 0 ;-6).

D. M(6;0;6)M(-6 ; 0 ; 6).

chi tiết

Câu 8. Trong không gian tọa độ OxyzO x y z, vectơ nào sau đây là vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (P):2xy+z+5=0(P): 2 x-y+z+5=0 ?

A. n1=(2;1;1)\vec{n}_{1}=(2 ;-1 ; 1).

B. n2=(2;1;1)\vec{n}_{2}=(2 ; 1 ; 1).

C. n3=(2;1;5)\vec{n}_{3}=(2 ;-1 ; 5).

D. n4=(1;1;5)\vec{n}_{4}=(-1 ; 1 ; 5).

chi tiết

Câu 9. Trong không gian OxyzO x y z, phương trình nào dưới đây là phương trình của đường thẳng đi qua điểm M(1;2;3)M(1 ; 2 ; 3) và có vectơ chỉ phương u=(1;1;3)\vec{u}=(1 ;-1 ; 3) ?

A. {x=1+1ty=1+2t.z=3+3t\left\{\begin{array}{l}x=1+1 t \\ y=-1+2 t . \\ z=3+3 t\end{array}\right..

B. {x=1+ty=2tz=3+3t\left\{\begin{array}{l}x=1+t \\ y=2-t \\ z=3+3 t\end{array}\right..

C. {x=2+ty=1tz=3+3t\left\{\begin{array}{l}x=2+t \\ y=1-t \\ z=-3+3 t\end{array}\right..

D. {x=1+ty=2t.z=3+1t\left\{\begin{array}{l}x=1+t \\ y=2-t \text{.} \\ z=3+1 t\end{array}\right..

chi tiết

Câu 10. Trong không gian với hệ tọa độ OxyzO x y z, mặt cầu (S)(S) có tâm I(5;3;3)I(5 ; 3 ;-3) và bán kính R=211R=2 \sqrt{11} có phương trình là

A. (x+5)2+(y+3)2+(z3)2=211(x+5)^{2}+(y+3)^{2}+(z-3)^{2}=2 \sqrt{11}.

B. (x+5)2+(y+3)2+(z3)2=44(x+5)^{2}+(y+3)^{2}+(z-3)^{2}=44.

C. (x5)2+(y3)2+(z+3)2=44(x-5)^{2}+(y-3)^{2}+(z+3)^{2}=44.

D. (x5)2+(y3)2+(z+3)2=484(x-5)^{2}+(y-3)^{2}+(z+3)^{2}=484.

chi tiết

Câu 11. Hàm số nào dưới đây đồng biến trên RR ?

A. y=logxy=\log x.

B. y=log13xy=\log _{\frac{1}{3}} x.

C. y=2xy=2^{x}.

D. y=(13)xy=\left(\frac{1}{3}\right)^{x}.

chi tiết

Câu 12. Một xạ thủ bắn lần lượt 2 viên đạn vào một mục tiêu. Xác suất trúng đích của viên đạn thứ nhất và viên đạn thứ hai lần lượt là 0,8 và 0,7 . Biết rằng kết quả các lần bắn là độc lập với nhau. Xác suất của biến cố "Cả hai lần bắn đều trúng đích" là

A. 0,18 .

B. 0,56 .

C. 0,24 .

D. 0,15 .

chi tiết

PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4.

Trong mỗi ý a\mathbf{a} ), b\mathbf{b} ), c\mathbf{c} ), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.

Câu 1. Cho hàm số y=ax2+bx+cmx+n(a>0,m0,mR)y=\frac{a x^{2}+b x+c}{m x+n}(a>0, m \neq 0, m \in R) có bảng biến thiên như hình vẽ sau:

Hình minh họa

a) Hàm số có hai điểm cực trị.

b) Hàm số đồng biến trên khoảng (;4)(-\infty ; 4).

c) Đồ thị hàm số có đường tiệm cận đứng y=1y=1.

d) Trong các số b,c,m,nb, c, m, n có 3 số dương.

chi tiết

Câu 2. Kết quả kiểm tra cân nặng của 20 học sinh nam lớp 12A (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị của kilôgam) được cho bởi bảng dưới đây.

NhómGiá trị đại diệnTần số
[60;64)[60 ; 64)628
[64;68)[64 ; 68)669
[68;72)[68 ; 72)701
[72;76)[72 ; 76)741
[76;80)[76 ; 80)781
n=20n=20

a) Khoảng biến thiên của mẫu số liệu ghép nhóm đã cho là 20 .

b) Số trung bình cộng của mẫu số liệu ghép nhóm đã cho được tính bằng công thức xˉ=862+966+170+174+17820\bar{x}=\frac{8 \cdot 62+9 \cdot 66+1 \cdot 70+1 \cdot 74+1 \cdot 78}{20}.

c) Phương sai của mẫu số liệu ghép nhóm đã cho là s2=43625s^{2}=\sqrt{\frac{436}{25}}.

d) Độ lệch chuẩn của mẫu số liệu ghép nhóm đã cho (làm tròn kết quả đến hàng phần mười của kilôgam) là 4,1 kg4,1 \mathrm{~kg}.

chi tiết

Câu 3. Trong không gian với hệ tọa độ OxyzO x y z, cho đường thẳng Δ:{x=2+5ty=1+12tz=613t\Delta:\left\{\begin{array}{l}x=2+5 t \\ y=1+12 t \\ z=6-13 t\end{array}\right. ( tt là tham số) và mặt phẳng (P):x2y2z+2=0(P): x-2 y-2 z+2=0.

a) Vectơ có tọa độ (2;1;6)(2 ; 1 ; 6) là một vectơ chỉ phương của Δ\Delta.

b) Vectơ có tọa độ (1;2;2)(1 ; 2 ;-2) là một vectơ pháp tuyến của (P)(P).

c) Côsin của góc giữa hai vectơ u=(5;12;13)\vec{u}=(5 ; 12 ;-13)n=(1;2;2)\vec{n}=(1 ;-2 ;-2) bằng 7392\frac{7}{39 \sqrt{2}}.

d) Góc giữa đường thẳng Δ\Delta và mặt phẳng (P)(P) (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị của độ) bằng 8383^{\circ}.

chi tiết

Câu 4. Một loại xét nghiệm nhanh đối với bệnh XX nào đó cho kết quả dương tính với 81,2%81,2 \% các ca thực sự nhiễm virus và kết quả âm tính với 98,4%98,4 \% các ca thực sự không nhiễm virus. Người ta thấy với một cộng đồng 2000 người thì có 40 người nhiễm virus. Chọn ngẫu nhiên một người trong cộng đồng đó làm xét nghiệm.

a) Xác suất để người đó thực sự nhiễm virus là 2%2 \%.

b) Xác suất để người đó có kết quả dương tính trong khi thực sự không nhiễm virus (còn gọi là dương tính giả) là 1,6%1,6 \%.

c) Xác suất để người đó khi làm xét nghiệm có kết quả dương tính là 3,92%3,92 \%.

d) Xác suất người đó thực sự nhiễm virus khi nhận được kết quả dương tính xấp xỉ bằng 0,509 .

chi tiết

PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6 .

Câu 1. Hình dưới đây là mương dẫn nước thủy lợi tại một địa phương phục vụ tưới tiêu cho ruộng đồng. Phần không gian trong mương để nước chảy có mặt cắt ngang là hình chữ nhật ABCDA B C D. Với điều kiện lưu lượng nước qua mương cho phép thì diện tích mặt cắt ABCDA B C D0,48 m20,48 \mathrm{~m}^{2}. Để đảm bảo yêu cầu kỹ thuật tốt nhất cho mương, người ta cần thiết kế sao cho tổng độ dài T=AB+BC+CDT=A B+B C+C D là ngắn nhất và BC<1 mB C<1 \mathrm{~m}. Khi đó chiều rộng lòng mương BCB C bằng bao nhiêu mét? (làm tròn kết quả đến hàng phần trăm).

Hình minh họa
chi tiết

Câu 2. Một công ty quảng cáo muốn làm một bức tranh trang trí hình MNEIF ở chính giữa của một bức tường hình chữ nhật ABCDA B C D có chiều cao BC=6 mB C=6 \mathrm{~m}, chiều dài CD=12 mC D=12 \mathrm{~m} (hình vẽ dưới). Cho biết MNEFM N E F là hình chữ nhật có MN=4 mM N=4 \mathrm{~m}; cung EIF có hình dạng là một phần của cung parabol có đỉnh II là trung điểm của cạnh ABA B và đi qua hai điểm C,DC, D. Kinh phí làm bức tranh là 900000 đồng /m2/ \mathrm{m}^{2}. Số tiền (triệu đồng) công ty cần bỏ ra để làm bức tranh đó là bao nhiêu?

Hình minh họa
chi tiết

Câu 3. Trong không gian với hệ tọa độ OxyzO x y z, đài kiểm soát không lưu sân bay có tọa độ O(0;0;0)O(0 ; 0 ; 0), đơn vị trên mỗi trục tính theo kilômét. Một máy bay đang bay thẳng, bay qua hai vị trí A(500;250;150),B(200;200;100)A(-500 ;-250 ; 150), B(-200 ;-200 ; 100). Khi máy bay ở gần đài kiểm soát nhất, tọa độ của vị trí máy bay là (a;b;c)(a ; b ; c). Giá trị của biểu thức 3abc-3 a-b-c là bao nhiêu (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị)?

chi tiết

Câu 4. Cho hình chóp S.ABCDS . A B C D có đáy ABCDA B C D là hình thoi cạnh a,ABC=60a, A B C=60^{\circ}. Các cạnh bên SA=SB=SC=a73S A=S B=S C=\frac{a \sqrt{7}}{3}. Biết khoảng cách dd từ điểm AA đến mặt phẳng (SCD)(S C D) bằng amna \sqrt{\frac{m}{n}} với mn\frac{m}{n} là phân số tối giản, m>0,n>0m>0, n>0. Giá trị m+nm+n bằng bao nhiêu?

chi tiết

Câu 5. BLOK là một phần mềm phát hiện và chặn các trang web có chứa mã độc. Nếu một trang web có mã độc, BLOK sẽ bật cảnh báo với xác suất 0,99 . Ngược lại, nếu một trang web không có mã độc, BLOK có thể bật cảnh báo với xác suất 0,001 . Thống kê trong các trang web bị cảnh báo, có 66%66 \% thực sự chứa mã độc. Xác suất một trang web có chứa mã độc là ab\frac{a}{b} với a,ba, b là các số nguyên dương, b<650b<650. Giá trị của a+ba+b là bao nhiêu?

chi tiết

Câu 6. Có 8 cặp vợ chồng tham gia một buổi gặp mặt. Trong buổi gặp mặt này mọi người đều bắt tay nhau đúng một lần với những người khác trừ vợ hoặc chồng của mình. Hỏi có bao nhiêu cái bắt tay trong buổi gặp mặt này?

chi tiết

---HẾT---