PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12.

Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.

Câu 1. Cho cấp số cộng (un)\left(u_{n}\right) với u1=3;u2=9u_{1}=3 ; u_{2}=9. Công sai của cấp số cộng đã cho bằng

A. 6.

B. 3.

C. 12.

D. -6.

chi tiết

Câu 2. Tập xác định của hàm số y=log2025(x2)y=\log _{2025}(x-2)

A. [2;+)[2 ;+\infty).

B. (;2)(-\infty ; 2).

C. (2;+)(2 ;+\infty).

D. (;+)(-\infty ;+\infty).

chi tiết

Câu 3. Hàm số nào sau đây đồng biến trên R\mathbb{R} ?

A. y=x33x21y=x^{3}-3 x^{2}-1.

B. y=x3x2+6x1y=x^{3}-x^{2}+6 x-1.

C. y=x2x+1y=\frac{x-2}{x+1}.

D. y=x4+2x21y=x^{4}+2 x^{2}-1.

chi tiết

Câu 4. Đồ thị hình bên là của hàm số nào dưới đây?

Hình minh họa

A. y=x33x+1y=x^{3}-3 x+1.

B. y=4x33x1y=-4 x^{3}-3 x-1.

C. y=x33x1y=x^{3}-3 x-1.

D. y=x3+3x+1y=-x^{3}+3 x+1.

chi tiết

Câu 5. Nguyên hàm của hàm số f(x)=x4+x2f(x)=x^{4}+x^{2} là:

A. 15x5+13x3+C\frac{1}{5} x^{5}+\frac{1}{3} x^{3}+C.

B. x4+x2+Cx^{4}+x^{2}+C.

C. x5+x3+Cx^{5}+x^{3}+C.

D. 4x3+2x+C4 x^{3}+2 x+C.

chi tiết

Câu 6. Vi khuẩn E.coli sống chủ yếu ở đường ruột và có số lượng lớn nhất trong hệ vi sinh vật của cơ thể. Một quần thể vi khuẩn E.coli được quan sát trong điều kiện thích hợp, có tốc độ sinh trưởng được cho bởi hàm số f(t)=4802tln2f(t)=480 \cdot 2^{t} \ln 2. Trong đó tt tính bằng giờ (t>0),f(t)(t>0), f(t) tính bằng cá thể/giờ (Nguồn: R Larson and B.Edwards, Calculus 10e, Cengage). Biết tại thời điểm bắt đầu quan sát, số lượng cá thể được ước tính một cách chính xác khoảng 600 cá thể. Hàm số biểu thị số lượng cá thể theo thời gian tt là:

A. F(t)=4802t+ln2F(t)=480 \cdot 2^{t}+\ln 2.

B. F(t)=4802t+120F(t)=480 \cdot 2^{t}+120.

C. F(t)=4802tln2F(t)=480 \cdot \frac{2^{t}}{\ln 2}.

D. F(t)=4802tln2+CF(t)=480 \cdot \frac{2^{t}}{\ln 2}+C.

chi tiết

Câu 7. Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCDS . A B C D có tất cả các cạnh đều bằng aa. Gọi MM là điểm nằm trên đoạn SDS D sao cho SM=2MDS M=2 M D. Giá trị tan của góc giữa đường thẳng BMB M và mặt phẳng (ABCD)(A B C D) là:

A. 33\frac{\sqrt{3}}{3}.

B. 15\frac{1}{5}.

C. 55\frac{\sqrt{5}}{5}.

D. 13\frac{1}{3}.

chi tiết

Câu 8. Trong không gian OxyzO x y z, cho hai vectơ u=(1;4;0)\vec{u}=(1 ;-4 ; 0)v=(1;2;1)\vec{v}=(-1 ;-2 ; 1). Vectơ u+3v\vec{u}+3 \vec{v} có tọa độ là:

A. (2;10;3)(-2 ;-10 ; 3).

B. (2;6;3)(-2 ;-6 ; 3).

C. (4;8;4)(-4 ;-8 ; 4).

D. (2;10;3)(-2 ;-10 ;-3).

chi tiết

Câu 9. Trong không gian OxyzO x y z, cho mặt phẳng (P):3xy+2z1=0(P): 3 x-y+2 z-1=0. Vectơ nào dưới đây không phải là một vectơ pháp tuyến của (P)(P) ?

A. n=(3;1;2)\vec{n}=(-3 ; 1 ;-2).

B. n=(3;1;2)\vec{n}=(3 ; 1 ; 2).

C. n=(3;1;2)\vec{n}=(3 ;-1 ; 2).

D. n=(6;2;4)\vec{n}=(6 ;-2 ; 4).

chi tiết

Câu 10. Cho hình chóp S.ABCDS . A B C D có đáy ABCDA B C D là hình vuông cạnh aa, cạnh bên SAS A vuông góc với mặt phẳng đáy và SA=a2S A=a \sqrt{2}. Thể tích VV của khối chóp S.ABCDS . A B C D bằng

A. V=a326V=\frac{a^{3} \sqrt{2}}{6}.

B. V=a324V=\frac{a^{3} \sqrt{2}}{4}.

C. V=a32V=a^{3} \sqrt{2}.

D. V=a323V=\frac{a^{3} \sqrt{2}}{3}.

chi tiết

Câu 11. Thời gian chạy 50 m của 20 học sinh được ghi lại trong bảng dưới đây:

Thời gian (giây)8,38,48,58,78,8
Tần số23951

Số trung bình cộng thời gian chạy của học sinh là:

A. 8,54 .

B. 4 .

C. 8,50 .

D. 8,53 .

chi tiết

Câu 12. Một bình đựng 5 viên bi xanh và 3 viên bi đỏ (các viên bi cùng màu là khác nhau). Lấy ngẫu nhiên một viên bi, rồi lấy ngẫu nhiên một viên bi nữa. Khi tính xác suất của biến cố "Lấy lần thứ hai được một viên bi xanh", ta được kết quả

A. 57\frac{5}{7}.

B. 59\frac{5}{9}.

C. 58\frac{5}{8}.

D. 47\frac{4}{7}.

chi tiết

PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4.

Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.

Câu 1. Cho hàm số y=f(x)y=f(x) có đạo hàm trên R\R và hàm số y=f(x)y=f^{\prime}(x) là hàm số bậc ba có đồ thị là đường cong như hình vẽ bên.

Hình minh họa

a) Hàm số y=f(x)y=f(x) đồng biến trên khoảng (;2)(-\infty ;-2).

b) f(2)=4f^{\prime}(2)=4.

c) Hàm số y=f(x)y=f(x) có hai điểm cực trị.

d) Hàm số g(x)=f(x)12x2+x+2024g(x)=f(x)-\frac{1}{2} x^{2}+x+2024 đồng biến trên khoảng (52;32)\left(-\frac{5}{2} ;-\frac{3}{2}\right).

chi tiết

Câu 2. Gọi DD là hình phẳng giới hạn bởi các đồ thị hàm số y=x,y=12xy=\sqrt{x}, y=\frac{1}{2} \sqrt{x} và hai đường thẳng x=0,x=4x=0, x=4.

a) Gọi V1V_{1} là thể tích của khối tròn xoay được tạo khi quay hình phẳng giới hạn bởi các đường y=0,y=x,x=0,x=4y=0, y=\sqrt{x}, x=0, x=4 quanh trục OxO x. Khi đó, V1=π04x dxV_{1}=\pi \int_{0}^{4} x \mathrm{~d} x.

b) Gọi V2V_{2} là thể tích của khối tròn xoay được tạo khi quay hình phẳng giới hạn bởi các đường y=0,y=12x,x=0,x=4y=0, y=\frac{1}{2} \sqrt{x}, x=0, x=4 quanh trục OxO x. Khi đó, V2=0414xdxV_{2}=\int_{0}^{4} \frac{1}{4} x dx.

c) Giá trị của biểu thức V1V2V_{1}-V_{2} bằng 12π12 \pi.

d) Một vật thể AA có hình dạng được tạo khi quay hình phẳng DD quanh trục OxO x (đơn vị trên hai trục tính theo centimét). Thể tích của vật thể đó (làm tròn đến hàng phần mười theo đơn vị centimét khối) là 37,7 cm337,7 \mathrm{~cm}^{3}.

chi tiết

Câu 3. Trong không gian OxyzO x y z, cho ba điểm không thẳng hàng A(0;0;1),B(1;1;0),C(1;0;1)A(0 ; 0 ;-1), B(-1 ; 1 ; 0), C(1 ; 0 ; 1).

a) Đường thẳng ABA B nhận u=(1;2;1)\vec{u}=(1 ; 2 ; 1) làm vectơ chỉ phương.

b) Đường thẳng ACA C có phương trình {x=ty=0z=1+2t (tR)\left\{\begin{array}{l}x=t \\ y=0 \\ z=-1+2 t\end{array}\ (t \in R)\right..

c) Mặt phẳng (P)(P) có phương trình 2x+3y+z2025=02 x+3 y+z-2025=0 song song với mặt phẳng (ABC)(A B C).

d) Điểm N(34;12;1)N\left(-\frac{3}{4} ; \frac{1}{2} ;-1\right) là điểm thỏa mãn 3NA2+2NB2NC23 N A^{2}+2 N B^{2}-N C^{2} đạt giá trị nhỏ nhất.

chi tiết

Câu 4. Bảng sau biểu diễn mẫu số liệu ghép nhóm thống kê mức lương của các nhân viên trong công ty X (đơn vị: triệu đồng).

Nhóm[10;15)[10 ; 15)[15;20)[15 ; 20)[20;25)[20 ; 25)[25;30)[25 ; 30)[30;35)[30 ; 35)[35;40)[35 ; 40)
Tần số1318111152

a) Khoảng biến thiên của mẫu số liệu ghép nhóm trên là: R=30R=30.

b) Số phần tử của mẫu là n=60n=60.

c) Nhóm chứa tứ phân vị thứ nhất là [20;25)[20 ; 25).

d) Giá trị tứ phân vị thứ nhất là Q1=15Q_{1}=15.

chi tiết

PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.

Câu 1. Giả sử hàm số f(x)=x36x2+9x1f(x)=x^{3}-6 x^{2}+9 x-1 đạt cực đại tại x=ax=a và đạt cực tiểu tại x=bx=b. Giá trị của biểu thức A=2a+bA=2 a+b là bao nhiêu?

chi tiết

Câu 2. Cho hình chóp S.ABCDS . A B C D có đáy là hình chữ nhật AB=3,AD=6A B=3, A D=6, SAS A vuông góc với mặt phẳng đáy và SA=3S A=3. Gọi MM là trung điểm của ADA D. Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng BMB MSDS D (kết quả làm tròn đến chũ số thập phân thư hai).

chi tiết

Câu 3. Một ô tô chuyển động nhanh dần đều với vận tốc v(t)=7t( m/s)v(t)=7 t(\mathrm{~m} / \mathrm{s}). Đi được 5 giây người lái xe phát hiện chướng ngại vật và phanh gấp, ô tô tiếp tục chuyển động chậm dần đều với gia tốc a=35( m/s2)a=-35\left(\mathrm{~m} / \mathrm{s}^{2}\right). Quãng đường của ô tô đi được từ lúc bắt đầu chuyển bánh cho đến khi dừng hẳn bằng bao nhiêu mét?

chi tiết

Câu 4. Khi đặt hệ tọa độ OxyzO x y z vào không gian với đơn vị trên trục tính theo kilômét, người ta thấy rằng một không gian phủ sóng điện thoại có dạng một hình cầu (S)(S). Biết mặt cầu (S)(S) có phương trình x2+y2+z26x4y8z+4=0x^{2}+y^{2}+z^{2}-6 x-4 y-8 z+4=0. Khoảng cách xa nhất giữa hai vùng phủ sóng là bao nhiêu kilômét?

chi tiết

Câu 5. Trường THPT A có 20%20 \% học sinh tham gia câu lạc bộ âm nhạc, trong số học sinh đó có 85%85 \% học sinh biết chơi đàn guitar. Ngoài ra, có 10%10 \% số học sinh không tham gia câu lạc bộ âm nhạc cũng biết chơi đàn guitar. Chọn ngẫu nhiên 1 học sinh của trường. Giả sử học sinh đó biết chơi đàn guitar. Xác suất chọn được học sinh thuộc câu lạc bộ âm nhạc là bao nhiêu? (Viết kết quả dưới dạng số thập phân).

chi tiết

Câu 6. Một nguồn âm đẳng hướng đặt tại điểm OO có công suất truyền âm không đổi. Mức cường độ âm tại điểm MM cách OO một khoảng RR được tính bởi công thức LM=logkR2L_{M}=\log \frac{k}{R^{2}} (Ben) với kk là hằng số. Biết điểm OO thuộc đoạn thẳng ABA B và mức cường độ âm tại AABB lần lượt là LA=3L_{A}=3 (Ben) và LB=5L_{B}=5 (Ben). Tính mức cường độ âm tại trung điểm ABA B (kết quả làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai theo đơn vị Ben).

chi tiết

---HẾT---