PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12.

Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.

Câu 1. Cho hàm số y=f(x)=ax3+bx2+cx+dy=f(x)=a x^{3}+b x^{2}+c x+d có đồ thị như hình vẽ bên. Hàm số y=f(x)y=f(x) đồng biến trên khoảng nào?

Hình minh họa

A. (2;+)(2 ;+\infty).

B. (;1)(-\infty ;-1).

C. (0;2)(0 ; 2).

D. (4;2)(-4 ; 2).

chi tiết

Câu 2. Đồ thị hàm số trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào trong các hàm số dưới đây?

Hình minh họa

A. y=2x1x+1y=\frac{2 x-1}{x+1}.

B. y=2x2x1y=\frac{2 x-2}{x-1}.

C. y=2x1x1y=\frac{2 x-1}{x-1}.

D. y=x+3x+1y=\frac{x+3}{x+1}.

chi tiết

Câu 3. 1sin2x dx\int \frac{1}{\sin ^{2} x} \mathrm{~d} x bằng

A. cotx+C\cot x+C.

B. tanx+C\tan x+C.

C. tanx+C-\tan x+C.

D. cotx+C-\cot x+C.

chi tiết

Câu 4. Trong không gian OxyzO x y z, cho OA=6j+4i3k\overrightarrow{O A}=6 \vec{j}+4 \vec{i}-3 \vec{k}. Toạ độ của điểm AA

A. (4;6;3)(4 ; 6 ;-3).

B. (6;4;3)(-6 ;-4 ; 3).

C. (4;6;3)(-4 ;-6 ; 3).

D. (6;4;3)(6 ; 4 ;-3).

chi tiết

Câu 5. Trong không gian OxyzO x y z, cho 2 điểm A(5;4;2)A(5 ;-4 ; 2)B(1;2;4)B(1 ; 2 ; 4). Mặt phẳng đi qua AA và vuông góc với đường thẳng ABA B là?

A. 3xy+3z25=03 x-y+3 z-25=0.

B. 2x3yz+8=02 x-3 y-z+8=0.

C. 3xy+3z13=03 x-y+3 z-13=0.

D. 2x3yz20=02 x-3 y-z-20=0.

chi tiết

Câu 6. Trong không gian OxyzO x y z, phương trình mặt cầu có tâm I(2;1;2)I(2 ;-1 ; 2), bán kính bằng 3 là

A. (x2)2+(y1)2+(z2)2=3(x-2)^{2}+(y-1)^{2}+(z-2)^{2}=3.

B. (x+2)2+(y+1)2+(z+2)2=3(x+2)^{2}+(y+1)^{2}+(z+2)^{2}=3.

C. (x+2)2+(y1)2+(z+2)2=9(x+2)^{2}+(y-1)^{2}+(z+2)^{2}=9.

D. (x2)2+(y+1)2+(z2)2=9(x-2)^{2}+(y+1)^{2}+(z-2)^{2}=9.

chi tiết

Câu 7. Nghiệm của phương trình cosx=cosπ6\cos x=\cos \frac{\pi}{6}

A. x=±π6+k2π(kZ)x= \pm \frac{\pi}{6}+k 2 \pi(k \in \Z).

B. x=π6+k2π(kZ)x=-\frac{\pi}{6}+k 2 \pi(k \in \Z).

C. x=π6+k2π(kZ)x=\frac{\pi}{6}+k 2 \pi(k \in \Z).

D. x=±π6+kπ(kZ)x= \pm \frac{\pi}{6}+k \pi(k \in \Z).

chi tiết

Câu 8. Số tiền điện phải trả (đơn vị: nghìn đồng) của 50 hộ gia đình trong khu phố AA được thống kê trong bảng sau:

Số tiền[375;450)[375 ; 450)[450;525)[450 ; 525)[525;600)[525 ; 600)[600;675)[600 ; 675)[675;750)[675 ; 750)[750;825)[750 ; 825)
Tần số61510694

Có bao nhiêu hộ gia đình trong khu phố AA phải trả số tiền điện không ít hơn 600 nghìn đồng?

A. 31 .

B. 25 .

C. 19 .

D. 29.

chi tiết

Câu 9. Cho cấp số cộng (un)\left(u_{n}\right)u3=3u_{3}=3, công sai d=2d=-2. Số hạng thứ hai của cấp số cộng đó là

A. u2=1u_{2}=-1.

B. u2=5u_{2}=-5.

C. u2=5u_{2}=5.

D. u2=1u_{2}=1.

chi tiết

Câu 10. Đạo hàm của hàm số y=3xy=3^{x}

A. y=3xy^{\prime}=3^{x}.

B. y=x3x1y^{\prime}=x \cdot 3^{x-1}.

C. y=3xln3y^{\prime}=3^{x} \ln 3.

D. y=3xln3y^{\prime}=\frac{3^{x}}{\ln 3}.

chi tiết

Câu 11. Cho hình chóp S.ABCS . A B CSAS A vuông góc với mặt đáy. Biết SA=a,AC=a3S A=a, A C=a \sqrt{3}. Khi đó góc giữa đường thẳng SCS C và mặt phẳng (ABC)(A B C) có số đo bằng

A. 4545^{\circ}.

B. 3030^{\circ}.

C. 6060^{\circ}.

D. 9090^{\circ}.

chi tiết

Câu 12. Cho tứ diện OABCO A B COA,OB,OCO A, O B, O C đôi một vuông góc với nhau và OA=1,OB=2O A=1, O B=2, OC=3O C=3. Thể tích của khối tứ diện OABCO A B C bằng

A. 1.

B. 2.

C. 6.

D. 4.

chi tiết

PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4.

Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.

Câu 1. Cho hàm số y=f(x)=x33x29x+35y=f(x)=x^{3}-3 x^{2}-9 x+35.

a) Hàm số có tập xác định là R\R.

b) Hàm số đã cho đồng biến trên (;3)(-\infty ; 3).

c) Giá trị cực tiểu của hàm số bằng 8 .

d) min[4;4]f(x)=8\min _{[-4 ; 4]} f(x)=8 đạt được khi x=3x=3.

chi tiết

Câu 2. Một chất điểm chuyển động theo quy luật vận tốc v(t)(m/s)v(t)(\mathrm{m} / \mathrm{s}) có dạng đường Parabol (P)(P) khi 0t5( s)0 \leq t \leq 5(\mathrm{~s})v(t)v(t) có dạng đường thẳng khi 5t10( s)5 \leq t \leq 10(\mathrm{~s}) (tham khảo hình vẽ bên). Cho đỉnh Parabol là I(2;3)I(2 ; 3).

Hình minh họa

a) Phương trình Parabol (P)(P) có dạng: v=2t28t+11v=2 t^{2}-8 t+11.

b) Quãng đường chất điểm di chuyển trong khoảng thời gian từ 0 đến 5 giây là 1123 m\frac{112}{3} \mathrm{~m}.

c) Quãng đường chất điểm di chuyển trong khoảng thời gian từ 5 đến 10 giây là 1052 m\frac{105}{2} \mathrm{~m}.

d) Quãng đường đi được của chất điểm trong thời gian từ 0 đến 10 giây là 5456 m\frac{545}{6} \mathrm{~m}.

chi tiết

Câu 3. Trong không gian với hệ tọa độ OxyzO x y z, cho đường thẳng Δ:{x=1y=23t(tR) vaˋ mặt z=3+4t\Delta:\left\{\begin{array}{l}x=1 \\ y=2-3 t(t \in \R) \text{ và mặt } \\ z=3+4 t\end{array}\right. phẳng (P):x+3y2z+16=0(P): x+3 y-2 z+16=0.

a) Một vectơ chỉ phương của đường thẳng Δ\Deltaa=(1;3;4)\vec{a}=(1 ;-3 ; 4).

b) Đường thẳng d1d_{1} vuông góc với (P)(P) có vectơ chỉ phương là u=(1;3;2)\vec{u}=(1 ; 3 ;-2).

c) Đường thẳng Δ\Delta cắt mặt phẳng (P)(P) tại điểm có hoành độ bằng 2 .

d) Đường thẳng d2d_{2} qua A(1;1;2)A(1 ;-1 ; 2), nằm trong mặt phẳng (P)(P) và vuông góc với đường thẳng Δ\Delta có phương trình là x16=y+14=z23\frac{x-1}{6}=\frac{y+1}{4}=\frac{z-2}{-3}.

chi tiết

Câu 4. Một kho hàng có 85%85 \% sản phẩm loại I và 15%15 \% sản phẩm loại II, trong đó có 1%1 \% sản phẩm loại I bị hỏng, 4%4 \% sản phẩm loại II bị hỏng. Các sản phẩm có kích thước và hình dạng như nhau. Một khách hàng chọn ngẫu nhiên 1 sản phẩm. Xét các biến cố: AA : "Khách hàng chọn được sản phẩm loại I"; BB : "Khách hàng chọn được sản phẩm không bị hỏng".

a) P(A)=0,85P(A)=0,85.

b) P(BA)=0,99P(B \mid A)=0,99.

c) P(B)=0,9855P(B)=0,9855.

d) P(AB)=0,95P(A \mid B)=0,95.

chi tiết

PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.

Câu 1. Cho một tấm nhôm hình vuông có cạnh 1 m như hình vẽ dưới đây. Người ta cắt phần tô đậm của tấm nhôm rồi gập thành hình chóp tứ giác đều có cạnh đáy bằng 23 m\frac{\sqrt{2}}{3} \mathrm{~m}. Khoảng cách từ đỉnh SS tới mặt đáy (ABCD)(A B C D) bằng a6b m\frac{a \sqrt{6}}{b} \mathrm{~m}, với a,ba, b là các số nguyên dương. Tính giá trị của biểu thức b2a2b^{2}-a^{2}.

Hình minh họa
chi tiết

Câu 2. Tục truyền rằng, vào thế kỷ thứ 6 sau Công nguyên, vị hiền triết tên là Brahmagupta là người phát minh ra bàn cờ vua. Nhà vua Ấn Độ cho phép người phát minh ra bàn cờ vua được lựa chọn phần thưởng tùy theo sở thích. Brahmagupta xin nhà vua: "Tâu bệ hạ, thần chỉ xin một thứ. Xin bệ hạ hãy cho thần một hạt gạo cho ô vuông đầu tiên trên bàn cờ, hai hạt gạo cho ô vuông thứ hai, bốn hạt gạo cho ô vuông thứ ba, và cứ thế nhân đôi số hạt gạo cho mỗi ô vuông tiếp theo". Vua Ấn Độ nghĩ rằng đây là một yêu cầu rất đơn giản và ông đồng ý. Tuy nhiên, khi các quan chức của nhà vua bắt đầu đếm số hạt gạo, họ thấy không thể đáp ứng được yêu cầu của Brahmagupta. Số hạt gạo cho ô vuông thứ 64 là một con số khổng lồ. Vua Sissa nhận ra rằng Brahmagupta đã dạy ông một bài học quý giá về tầm quan trọng của sự suy nghĩ cẩn thận và hậu quả của những hành động của mình. Biết số gạo cho ô thứ 64 là N×1016N \times 10^{16} hạt. Tích các chữ số phần nguyên của NN bằng bao nhiêu?

chi tiết

Câu 3. Một cửa hàng bán được trung bình 100 chiếc tivi mỗi tháng với giá 14 triệu đồng một chiếc. Chủ cửa hàng nhận thấy rằng, nếu giảm giá bán mỗi chiếc 500 nghìn đồng thì số lượng tivi bán ra sẽ tăng thêm 10 chiếc mỗi tháng. Hỏi cửa hàng nên bán mỗi chiếc với giá bao nhiêu triệu đồng để doanh thu một tháng là lớn nhất?

chi tiết

Câu 4. Một biển quảng cáo có dạng hình elip với bốn đỉnh A1,A2,B1,B2A_{1}, A_{2}, B_{1}, B_{2} như hình vẽ bên dưới. Biết chi phí để sơn phần tô đậm là 200000 đồng /m2/ \mathrm{m}^{2} và phần còn lại 100000 đồng /m2/ \mathrm{m}^{2}. Biết A1A2=8 m,B1B2=6 mA_{1} A_{2}=8 \mathrm{~m}, B_{1} B_{2}=6 \mathrm{~m} và tứ giác MNPQM N P Q là hình chữ nhật có MQ=3 mM Q=3 \mathrm{~m}. Hỏi số tiền để sơn theo cách trên (làm tròn đến hàng phần chục, đơn vị: triệu đồng) bằng bao nhiêu?

Hình minh họa
chi tiết

Câu 5. Khi đặt hệ tọa độ OxyzO x y z vào không gian với đơn vị trên trục tính theo kilômét, người ta thấy rằng một không gian phủ sóng điện thoại có dạng một hình cầu (S)(S) (tập hợp những điểm nằm trong và nằm trên mặt cầu tương ưng). Biết mặt cầu (S)(S) có phương trình x2+y2+z22x4y6z+5=0x^{2}+y^{2}+z^{2}-2 x-4 y-6 z+5=0. Khoảng cách xa nhất giữa hai điểm thuộc vùng phủ sóng là bao nhiêu kilômét?

chi tiết

Câu 6. Trong 1000 hồ sơ của các thí sinh dự thi vào trường đại học ZZ có 600 hồ sơ của thí sinh tỉnh AA và 400 thí sinh tỉnh BB. Trong số thí sinh tỉnh AA25%25 \% trúng tuyển, tỉnh BB65%65 \% không trúng tuyển. Rút ngẫu nhiên một hồ sơ được trúng tuyển. Xác suất để hồ sơ đó là của người tỉnh AA bằng bao nhiêu (viết kết quả dưới dạng số thập phân và làm tròn đến hàng phần trăm)?

chi tiết

---HẾT---